Hướng dẫn chọn size khi đặt may áo thun đồng phục
Đăng bởi: Admin - 20/12/2023
Khi đặt may áo thun đồng phục, việc chọn size cho phù hợp với chiều cao cân nặng của người mặc rất quan trọng, nó mang lại lợi ích tôn dáng, vừa vặn, thoải mái khi sử dụng áo thun đồng phục.
Khác với may đo thường dùng cho việc sản xuất áo sơ mi đồng phục, khi đặt may áo thun đồng phục ta chỉ cần dựa vào chiều cao cân nặng của mình là có thể chọn được size hoàn toàn vừa ý, vì bản chất vải thun có sự đàn hồi co giãn rất tốt, nên việc chọn size cũng thuận tiện và dễ dàng hơn rất nhiều.
Bảng size áo thun đồng phục theo chiều cao cân nặng:
Áo thun đồng phục nam:
ÁO
NAM |
THÔNG
SỐ CƠ THỂ |
THÔNG
SỐ ÁO THUN |
SIZE S |
1m55 – 1m62 45kg – 52kg |
Ngang áo 45 cm Dài áo 65cm |
SIZE
M |
1m62 - 1m67 53kg – 60kg |
Ngang áo
48 cm Dài áo 67
cm |
SIZE L |
1m67 - 1m72 61kg – 68kg |
Ngang áo 51 cm Dài áo 70 cm |
SIZE
XL |
1m73
-1m78 69kg – 75kg |
Ngang áo
54 cm Dài áo 73
cm |
SIZE XXL |
>1m78 >76 kg |
Ngang áo 56 cm Dài áo 76 cm |
Áo thun đồng phục nữ:
ÁO
NỮ |
THÔNG
SỐ CƠ THỂ |
THÔNG
SỐ ÁO THUN |
SIZE S |
1m45 – 1m55 40kg – 45kg |
Ngang áo 40 cm Dài áo 58 cm |
SIZE
M |
1m55-1m60 46kg –
50kg |
Ngang áo
42 cm Dài áo
60 cm |
SIZE L |
1m60-1m65 51kg – 56kg |
Ngang áo 44 cm Dài áo 62 cm |
SIZE
XL |
1m65-1m70 57kg –
62kg |
Ngang áo
46cm Dài áo
64 cm |
SIZE XXL |
>1m70 >62 kg |
Ngang áo 48cm Dài áo 66 cm |
Bảng size áo thun đồng phục theo thông số cơ thể:
Áo thun đồng phục nam:
bảng size áo thun nam |
Áo thun đồng phục nữ:
bảng size áo thun nữ |
Ý nghĩa ký hiệu Size
S=Small : Nhỏ
M=Medium : Trung bình
L=Large : Lớn
XS= Extra small : Nhỏ hơn S
XL=Extra large : Lớn hơn L